Sàn Gỗ Công Nghiệp
Quý khách hàng đang quan tâm đến giá của sàn gỗ công nghiệp, vậy thì đừng bỏ qua bài viết này của chúng tôi. Trong bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp đến quý khách bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp chi tiết và mới nhất nhằm giúp quý khách hàng có thể tính toán và đưa ra được lựa chọn rằng loại sàn gỗ nào phù hợp với công trình của mình.
Cụ thể: Giá sàn gỗ công nghiệp có độ dày 8mm dao động khoảng từ 285.000đ đến 395.000đ/m2. Còn với độ dày 12mm sẽ có mức giá dao động từ 400.000đ đến 595.000đ/m2.
Quý khách có thể tham khảo thêm về giá của các loại sàn gỗ khác chi tiết theo từng thương hiệu trong bài viết dưới đây.
Báo giá sàn gỗ công nghiệp các thương hiệu mới nhất 2022
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia cao cấp
Nhà phân phối sàn gỗ Kovisan xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sàn gỗ Malaysia mới nhất 2022:
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia | |||
STT | Thương hiệu | Quy cách | Đơn giá/m2 |
1 | Sàn gỗ Inovar | 1288 * 192 * 7.5 mm | 240,000 |
2 | 1288 * 192 * 8 mm mã MF | 250,000 | |
3 | 1285 * 188 * 12 mm mã TZ bản to | 355,000 | |
4 | 1285 * 137 * 12 mm mã VG bản nhỏ | 390,000 | |
5 | 848 * 107 * 12 mm mã MV bản nhỏ | 390,000 | |
6 | 1200 * 137 * 12 mm mã FE bản nhỏ | 425,000 | |
7 | 1285 * 137 * 12 mm mã DV bản nhỏ | 445,000 | |
8 | Sàn gỗ Robina | 1283 * 193 * 8 mm | 265,000 |
9 | 1283 * 193 * 12 mm bản to | 360,000 | |
10 | 1283 * 115 * 12 mm bản nhỏ | 435,000 | |
11 | Sàn gỗ SmartWood | 1210 * 190 * 8mm | 299,000 |
12 | 1205 * 191 * 8mm | 319,000 | |
13 | 1205 * 191 * 12mm | 449,000 | |
14 | 1215 * 145 * 12mm | 449,000 | |
15 | Sàn gỗ Janmi | 1283 * 193 * 8 mm AC4 | 270,000 |
16 | 1283 * 193 * 12 mm bản to | Liên hệ | |
17 | 1283 * 115 * 12 mm AC4 bản nhỏ | Liên hệ | |
18 | Sàn gỗ Masfloor | 1210 * 195 * 8 mm | 235,000 |
19 | 1210 * 195 * 12 mm bản nhỡ | 355,000 | |
20 | 1205 * 161 * 12 mm bản nhỏ | 395,000 | |
21 | Sàn gỗ Ruby | 1210 * 195 * 8 mm | 230,000 |
22 | 1210 * 140 * 12 mm bản nhỏ | 390,000 | |
23 | 1210 * 195 * 12 mm bản to | 355,000 | |
24 | Sàn gỗ Maika | 1205 * 191 * 8 mm | 225,000 |
25 | 1205 * 191 * 12 mm | 345,000 | |
26 | 1285 * 137 * 12 mm | 345,000 | |
27 | Sàn gỗ Urbans Floor | 1210 * 195 * 8 mm | 230,000 |
28 | 1210 * 195 * 12 mm | 335,000 | |
29 | 1205 * 161 * 12mmm | 395,000 | |
30 | Sàn gỗ RainForest | 1205 * 191 * 8mm | 250,000 |
31 | 1203 * 139 * 12mm | 425,000 | |
32 | Sàn gỗ Synchrowood | 1205 * 191 * 8 mm | 295,000 |
33 | Sàn gỗ Fortune Aqua | 1205 * 192 * 8 mm | 280,000 |
34 | 1203 * 139 * 12 mm | 430,000 |
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Châu Âu
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Châu Âu | ||||
STT | Thương hiệu | Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn giá/m2 |
1 | Kronoswiss của Thụy Sỹ | Kronoswiss 8mm bản to, mặt sần | 1380 x 193 x 8mm | 420,000 |
2 | Kronoswiss 8mm dòng Liberty | 1380 x 93 x 8mm | 470,000 | |
3 | Kronoswiss 12mm bản to | 1380 x 193 x 12mm | 695,000 | |
4 | Kronoswiss 12mm bản nhỏ | 1380 x 116 x 12mm | 695,000 | |
5 | Kronoswiss – Origin 14mm | 2000 x 244 x 14mm | 1,500,000 | |
6 | Kaind của Cộng hòa Áo | Kaindl 8mm | Liên hệ | 315,000 |
7 | Kaindl 10mm | 1383 x 159 x 10mm | 375,000 | |
8 | Kaindl 12mm | 1383 x 116 x 12mm | 475,000 | |
9 | Kronopol của Cộng hòa Balan | Kronopol 8mm | 1380 x 193 x 8mm | 375,000 |
10 | Kronopol 12mm | 1380 x 113 x 12mm | 660,000 | |
11 | Alsafloor của Pháp | Alsafloor 12mm | 1286 x 122 x 12mm | 505,000 |
12 | Kronotex của Đức | Kronotex 12mm – Robusto | 1375 x 188 x 12mm | 435,000 |
13 | Parado của Đức | Parado 8mm – Classic 1050 | Liên hệ | 650,000 |
14 | Parado 8mm – Modular One | Liên hệ | 995,000 | |
15 | Parado 9mm – Trend Time | Liên hệ | 880,000 | |
16 | Myfloor của Đức | Myfloor 8mm | 1380 x 193 x 8mm | 385,000 |
17 | Myfloor 10mm | 1380 x 193 x 10mm | 465,000 | |
18 | Myfloor 12mm | 1375 x 188 x 12mm | 565,000 | |
19 | Egger của Đức | Egger 8mm | 1291 x 193 x 8mm | 375,000 |
20 | Egger 8mm Aqua | 1291 x 193 x 8mm | 445,000 | |
21 | Egger 10mm | 1291 x 135 x 10mm | 485,000 | |
22 | Egger 12mm | 1291 x 193 x 12mm | 575,000 | |
23 | Egger xương cá | 1291 x 327 x 8 mm | 535,000 | |
24 | Hornitex của Đức | Hornitex 8mm | 1292 x 136 x 8mm | 405,000 |
25 | Hornitex 10mm | 1294 x 194 x 10mm | 455,000 | |
26 | Hornitex 12mm | 1292 x 136 x 12mm | 545,000 | |
27 | Pergo của Bỉ | Pergo 8mm – Domestic Extra | 1200 x 190 x 8mm | 395,000 |
28 | Pergo 8mm – Classic Plank | 1200 x 190 x 8mm | 465,000 | |
29 | Pergo 8mm – Modern Plank | 1380 x 190 x 8mm | 570,000 | |
30 | Pergo 9,5mm – Wide long Plank | 2050 x 240 x 9,5mm | 795,000 | |
31 | AGT của Thổ Nhĩ Kỳ | AGT 8mm | 1200 x 191 x 8mm | 345,000 |
32 | AGT 8mm – slim | 1380 x 246 x 8mm | 395,000 | |
33 | AGT 10mm – Concept | 1200 x 155 x 10mm | 445,000 | |
34 | AGT 12mm – Effect | 1195 x 189 x 12mm | 525,000 | |
35 | Quickstep của Bỉ | Quickstep 8mm – Classic | 1200 x 190 x 8mm | 475,000 |
36 | Quickstep 8mm – Elina | 1200 x 190 x 8mm | 695,000 | |
37 | Quickstep 8mm – Impresse | 1380 x 190 x 8mm | 695,000 |
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Thái Lan
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Thái Lan |
||||
STT | Thương hiệu | Sản phẩm | Quy cách | Đơn giá/m2 |
1 | Thaixin | Thaixin 8mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 195,000 |
2 | Thaixin 12mm bản to | 1205 x 192 x 12mm | 265,000 | |
3 | Thaistar | Thaistar 8mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 195,000 |
4 | Thaistar 12mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 265,000 | |
5 | Thailux | Thailux 8mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 195,000 |
6 | Thailux 12mm bản to | 1205 x 192 x 12mm | 265,000 | |
7 | Thaiway | Thaiway 8mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 195,000 |
8 | Thaiway 12mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 265,000 | |
9 | Vanachai | Vanachai 8mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 210,000 |
10 | Vanachai 12mm bản to | 1205 x 192 x 12mm | 290,000 | |
11 | ThaiGreen | ThaiGreen 8mm bản to | 1210 x 198 x 8mm | 205,000 |
12 | ThaiGreen 12mm bản to | 1210 x 198 x 12mm | 270,000 | |
13 | ThaiEver | ThaiEver 8mm bản to | 1210 x 198 x 8mm | 210,000 |
14 | ThaiEver 12mm bản to | 1210 x 198 x 12mm | 290,000 | |
15 | ThaiEver 12mm bản nhỏ | 1201 x 128 x 12mm | 310,000 |
Báo giá sàn gỗ công nghiệp Hàn Quốc
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Hàn Quốc | ||
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá/ m2 |
1 | Sàn gỗ Dongwha | Dao động từ 350,000 – 500,000 |
2 | Sàn gỗ FloorArt | Dao động từ 295,000 – 450,000 |
3 | Sàn gỗ Halson | Dao động từ 350,000 – 700,000 |
4 | Sàn gỗ Vasaco | Dao động từ 400,000 – 650,000 |
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Việt Nam
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Việt Nam | ||||
STT | Thương hiệu | Sản phẩm | Quy cách | Đơn giá/m2 |
1 | Sàn gỗ Florton | Sàn gỗ Florton 8mm | 8 x 132 x 813 mm | 195,000 |
2 | Sàn gỗ Florton 12mm AC4 | 12 x 124 x 1206 mm | 250,000 | |
3 | Sàn gỗ Florton cốt xanh, AC4 | 12 x 124 x 1206 mm | 250,000 | |
4 | Sàn gỗ Newsky | Sàn gỗ Newsky D- Classs, AC3 | 8 x 123 x 802 mm | 185,000 |
5 | Sàn gỗ Newsky EA- class, AC3 | 12 x 110 x 802 mm | 245,000 | |
6 | Sàn gỗ Newsky K-class, AC4 | 12 x 141 x 1208 mm | 260,000 | |
7 | Sàn gỗ Newsky S-class, AC4 | 12 x 144 x 1218 mm | 295,000 | |
8 | Sàn gỗ Newsky U-class, AC4 | 12 x 123 x 1208 mm | 345,000 | |
9 | Sàn gỗ Newsky WPU-class | 12 x 123 x 1208 mm | 650,000 | |
10 | Sàn gỗ cốt xanh Janhome | Sàn gỗ cốt xanh Janhome siêu chịu nước 12mm | 380,000 | |
11 | Sàn gỗ Janhome xương cá 12mm | 450,000 | ||
12 | Sàn gỗ xương cá Jawa | Sàn gỗ xương cá Jawa | 12 x 94 x 604 mm | 450,000 |
13 | Sàn gỗ Janwood | Sàn gỗ Janwood | 12 x 123 x 802 mm | 250,000 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp trên chưa bao gồm 10% thuế VAT và không cố định, chỉ áp dụng ở thời điểm thực tại. Giá sàn gỗ có thể tăng hoặc giảm dựa theo giá vật liệu cũng như là nhân công thi công. Do đó, bảng giá ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu quý khách có nhu cầu về sản phẩm vui lòng liên hệ qua Hotline:0852.852.386 để nhận tư vấn chi tiết nhất
Sàn gỗ công nghiệp là gì?
Sàn gỗ công nghiệp là một loại nguyên vật liệu nhân tạo và do con người tạo ra từ nguyên liệu chính là các loại gỗ tự nhiên được nghiền nhỏ và sau đó tiến hành ép thành các tấm ván. Lớp lõi gỗ HDF cơ bản của sàn gỗ gồm có 3 lớp cấu tạo giúp cho sàn gỗ trở thành một sản phẩm công nghiệp hoàn chỉnh.

Ngoài nay, ván gỗ công nghiệp đang được mọi người sử dụng rộng rãi và được nhà nước khuyến khích phát triển để có thể thay thế hữu hiệu cho các sản phẩm sàn gỗ tự nhiên. Giúp cho môi trường được bảo vệ và hệ sinh thái trên trái đất được phát triển bền vững.
Cấu tạo của ván sàn công nghiệp
Cấu tạo cơ bản của sản gỗ công nghiệp gồm 4 lớp:
+ Lớp bề mặt được phủ bằng 1 lớp màng trong suốt có tác dụng như lớp màng chắn giúp bảo vệ cho toàn bộ sàn
+ Lớp vân gỗ được thiết kế rất tinh tế và sinh động như các loại vân gỗ tự nhiên giúp tạo nên sự cân bằng cho bề mặt của sàn.
+ Lớp cốt gỗ HDF l lớp siêu cứng và có nguồn gốc từ các loại gỗ trong tự nhiên.
Lớp đáy được lót chuyên dụng giúp cho sàn gỗ không cong vênh, giãn nở và có khả năng chống thấm được hơi nước bốc lên từ nền nhà.

Các loại gỗ được dùng để chế tạo sàn gỗ công nghiệp
Gỗ công nghiệp lát sàn hiện nay có 6 chủng loại được dùng rộng rãi trong quá trình sản xuất gỗ sàn công nghiệp, đó là: Gỗ HDF, Plywood, MFC, MDF, gỗ ghép thanh và ván gỗ nhựa. Tuy nhiên, về ứng dụng để làm sàn nhà thì chỉ có hai loại chính là: MDF, HDF.
Sàn gỗ công nghiệp làm từ gỗ MDF
Gỗ công nghiệp MDF được cấu tạo từ những sợi gỗ ở dạng cellulo nhỏ và được nghiền ra từ nguyên liệu cơ bản như các loại gỗ vụn, nhánh cây…Các sợi này sẽ được liên kết, trộn keo, chất kết dính và các chất độn để tạo thành loại gỗ MDF hoàn chỉnh.
Gỗ MDF gồm có 3 phân loại chính là: MDF trơn, MDF chịu nước và MDF Veneer. Trong đó, MDF trơn là dòng sản phẩm được sử dùng nhiều nhất.
Ưu điểm: Chi phí khá thấp và có độ bền cao
Nhược điểm: Tính ổn định khá kém, độ nhẵn bóng không cao, độ cứng thấp và khả năng chống nước không cao.

Ván gỗ công nghiệp làm từ gỗ HDF
Gỗ HDF là loại sàn gỗ có phần trăm tỷ lệ bột gỗ tự nhiên cao lên tới 80 đến 90%, chất phụ gia là thành phần còn lại và có tác dung kết dính các nguyên liệu với nhau. Do đó dòng sản phẩm này thường được sử dụng rộng rãi để lát sàn nhà nên nó cũng sở hữu nhưng mặt lợi ích và hạn chế như:
Về lợi ích sàn gỗ HDF: khả năng cách âm tốt; chống mối mọt, chống ẩm ướt cao; bề mặt sàn nhẵn bóng, độ cứng khá lớn; chống vênh, cong tốt
Hạn chế: rất kén nước và có giá thành cao

Ưu, nhược điểm của ván sàn công nghiệp so với sàn gỗ thường
Loại sàn gỗ | Sàn gỗ công nghiệp | Sàn gỗ thường (tự nhiên) |
Về giá thành | Giá thành rẻ hơn | Mức giá cực đắt |
Khả năng chống ẩm | Độ chịu ẩm khá kém | Chống ẩm rất cao |
Khả năng chống mối mọt và cong vênh | Chống bị mối mọt, bám bẩn, trầy xước, cong vênh, cháy nổ, nấm mốc cực tốt | không có khả năng này |
Khả năng bạc màu do tia UV | Không | Có, nếu sử dụng lâu dài |
Màu sắc | Đa dạng và phong phú | Ít màu sắc để lựa chọn |
Khả năng bảo dưỡng | Dễ dàng vệ sinh và lau chùi vì ở các mối ghép ít khe hở | Khó lau dọn hơn do ở mối ghép vẫn còn nhiều khe hở |
Đặc tính nổi bật của sàn gỗ công nghiệp
🟢 Cấu tạo | Gồm 4 lớp |
🟢 Khả năng chống ẩm | Chống ẩm cao |
🟢 Tiêu chuẩn bảo vệ môi trường | E1 – E0 rất thân thiện với môi trường |
🟢 Khả năng chống mối mọt, cong vênh | Có khả năng chống mối mọt, trầy xước, bám bẩn, cháy nổ, cong vênh, nấm mốc cực tốt |
🟢 Khả năng bạc màu do tia UV | Không |
🟢 Cấu tạo hèm khóa | Hèm khóa cạnh hèm V |
🟢 Màu sắc | Đa dạng |
🟢 Khả năng bảo dưỡng | Dễ vệ sinh, lau dọn do ở các mối ghép ít khe hở |
Những dòng sàn gỗ công nghiệp tốt nhất hiện nay
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại sản phẩm sản gỗ. Nhưng loại được khách hàng yêu thích và sử dụng phổ biến phải kể đến như sàn gỗ Malaysia, sàn gỗ Châu Âu, sàn gỗ Việt Nam,….
Sàn gỗ Malaysia
Sàn gỗ Malaysia là loại sàn gỗ đi đầu trong phân khúc cao cấp. Sàn gỗ xuất xứ từ Malaysia có khả năng chống ẩm, chịu nước, không mối mọt, chịu trầy xước và có độ bền cao. Gỗ lát sàn công nghiệp này đem lại cho người tiêu dùng sự an tâm về chất lượng tốt. Nếu khách hàng đang đặt độ bền là trên hết thì sàn gỗ Malaysia là một sự lựa chọn lí tưởng.

Đặc điểm của sàn gỗ có xuất xứ từ Malaysia là sở hữu bề mặt sần, khả năng chống trơn tốt và DV của Inovar là dòng sản phẩm bóng mờ duy nhất của hãng sàn gỗ. Các thương hiệu phổ biến quen thuộc phải kể đến như: Inovar, Janmi, MasFloor, Robina, Ruby Floor, Fortune, Urbans, RainForest.
Sàn gỗ Châu Âu
Sàn gỗ Châu Âu có đặc điểm nổi bật là có màu vân gỗ đẹp, lạ, sang trọng và hiện đại. Cốt gỗ có thành phần keo khá ít nên nó rất thân thiện với môi trường. Sàn gỗ Châu Âu có hèm khóa không phủ sáp nến mà thường sử dụng loại hèm có lẫy nhựa ở đầu. Đa số các sản phẩm gỗ Châu Âu chịu ẩm khá thấp. Hầu hết mọi người thường lựa chọn loại sản phẩm này vì cốt gỗ của nó khá sạch, ít keo, ít phụ gia hóa chất nên ít bị độc hại nhất. Màu sắc của các ván gỗ lát sàn Châu Âu cũng rất đa dạng và cuốn hút.

Hiệp hội sàn gỗ công nghiệp có xuất xứ từ Châu Âu với hơn 16 quốc gia như Pháp, Đức, Nga, Áo, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Ba Lan,… Hiện tại các dòng sản phẩm này đều được nhập khẩu về Việt Nam. Các thương hiệu phổ biến và được ưa chuộng phải kể đến như: AlsaFloor, Hornitex, Kronotex, Wineo, Pergo, Classen, Kaindl, Faus, Egger, Kronopol, Binyl, Camsan, AGT Flooring, Alder, Parado, My Floor, Quick-Step,…
Sàn gỗ Thái Lan
Sàn gỗ Thái Lan tuy không phải dòng sản phẩm tốt nhất nhưng lại là sản phẩm bán chạy nhất. Doanh số của loại sàn gỗ này luôn đứng đầu bởi màu sắc đẹp, nên có nhiều sự lựa chọn mà giá cả lại hợp lý. Sản phẩm đáp ứng được nhu cầu của phần đông người tiêu dùng. Vì vậy mà các chuyên gia ván sàn gỗ thường khuyên người dùng nên lựa chọn loại sản phẩm sàn gỗ Thái Lan như một giải pháp tài chính mang lại hiệu quả cao.

Các thương hiệu nổi bật của Thái Lan như: Thaixin, Thaiway, Thailux, Vanachai, Thaistar,… Giai đoạn từ năm 2015 đến 2017 gỗ ván sàn công nghiệp Thái Lan nổi lên như một cơn gió bởi sự ưa chuộng của khách hàng. Chính điều này mà các đơn vị đã nhập khẩu sàn Thái Lan về dưới các mác vỏ hộp hàng OEM..
Sàn gỗ Hàn Quốc
Sàn gỗ Hàn Quốc từ nhiều năm nay đã khẳng định chất lượng đứng đầu thị trường với sản thượng tiêu thụ lớn nhất tại thị trường châu Á. Loại sàn gỗ nổi bật của gỗ ván sàn công nghiệp Hàn Quốc phải kể đến thương hiệu Dongwha. Đây là tập đoàn chuyên sản xuất và cung cấp sàn gỗ có thị phần lớn nhất tại Hàn Quốc. Ván lát sàn gỗ công nghiệp Dongwha được sản xuất dưới máy móc, dây chuyền công nghệ hiện đại với chất lượng vượt trội và sự tinh sảo trong từng mẫu thiết kế.

Sàn gỗ Việt Nam
Sàn gỗ Việt Nam tuy mới nổi lên từ năm 2017 với sự xuất hiện của nhà máy công nghiệp có quy mô lớn tầm cỡ khu vực và chuyên cung cấp ra thị trường hàng chục thương hiệu . Với ưu điểm về sàn gỗ công nghiệp giá rẻ của mình mà sàn gỗ Việt Nam nhanh chóng đánh bật đa số sản phẩm sàn gỗ khác ra khỏi sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt của thị trường.
Các thương hiệu phổ biến của Việt Nam phải kể đến như Morser, Pago, Galamax, Newsky, Wilson, Jawa, Vietone, Wilplus, Redsun, Lego, Savi,… Ngoài ra còn có sự xuất hiện của các thương hiệu hàng liên doanh và hàng công nghệ OEM dưới mác của Đức, Malaysia đặt sản xuất trong 5 năm nhà máy sản xuất gỗ lát sàn lớn nhất tại Việt Nam.

Sàn gỗ Trung Quốc
Sàn gỗ Trung Quốc là loại sàn được đông đảo khách hàng ưa chuộng ở phân khúc giá rẻ. Đặc tinh nổi bật lớn nhất của loại vật liệu ốp sàn này chính là có giá thành rất cạnh tranh. Giá thành sản phẩm thuộc phân khúc sàn gỗ giá rẻ nên độ bền của sản phẩm không cao.

Sàn gỗ Đức
Sàn gỗ Đức sở hữu sự tinh tế về màu sắc và chất lượng sản phẩm ổn định. Với dây chuyền sản xuất sàn gỗ có công nghệ cao hàng đầu châu Âu – Đức luôn là đất nước tạo ra những sản phẩm sàn gỗ công nghiệp cao cấp, đủ làm hài lòng kể cả những khách hàng khó tình nhất.

Ứng dụng nổi bật của sàn công nghiệp trong thiết kế nội thất
Hiện nay, ván lót sàn công nghiệp chủ yếu được sử dụng để lát sàn nhà, trường học, bệnh viện, chung cư, căn hộ cao cấp, cửa hàng,… Ngoài, sản phẩm còn được sử dụng để ốp tường, ốp trần nhà, lắp đặt các mặt cầu thang, lát ban công,….

Kovisan – Đơn vị cung cấp sàn gỗ công nghiệp Chính Hãng – Giá Tốt
Với bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng và thi công nội thất, Kovisan là đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực kinh doanh các sản phẩm sàn gỗ tại Việt Nam. Trải qua hơn 10 năm hình thành, xây dựng và phát triển, công ty chúng tôi đã phân phối đa dạng các mẫu ván và sàn gỗ để phục vụ cho các công trình nội thất với quy mô lớn nhỏ. Hãy lựa chọn Kovisan là đơn vị cung cấp sàn gỗ vì:
+ Đại lí cấp 1 với đa dạng sản phẩm chính hãng, chất lượng tốt.
+ Giá thành cạnh tranh, ưu đãi và hấp dẫn nhất thị trường.
+ Đội ngũ nhân viên tận tâm tư vấn, tận tình hỗ trợ.

Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo, tìm hiểu và mua sản phẩm sàn gỗ công nghiệp chính hàng với báo giá tốt nhất, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua:
Hotline: 0852.852.386.
Website: https://kovisan.com/
Địa chỉ: T3 – Số 24 – Lô D7, Khu Đô Thị Mới Geleximco, Lê Trọng Tấn, La Phù, Hoài Đức, Hà Nội.
Kovisan – Nhà phân phối sàn gỗ hàng đầu Việt Nam
Đọc thêm ▾