Loại sàn
Xuất xứ
Độ dày
Khoảng giá
Khu vực
Số điện thoại

Danh sách gỗ nhóm 2 tại Việt Nam: Đặc điểm và ứng dụng

20/09/2024 - by Nguyễn Đức Hà Founder/ CEO Kovisan. - 15

Gỗ nhóm 2 nổi tiếng với độ bền cao, khả năng chống mối mọt tốt nên thường được ưa chuộng để làm những món nội thất cao cấp. Bài viết sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về gỗ nhóm 2 là gì? Danh sách những loại gỗ nhóm 2 và ứng dụng của chúng trong đời sống hằng ngày.

Gỗ nhóm 2 là gì?

Gỗ nhóm 2 là những loại gỗ có tỷ trọng lớn từ 0,8 – 0,95 kg/m3, gỗ nặng và cứng kèm khả năng chịu lực tốt. Ngày nay, những loại gỗ nhóm 2 đã có được nguồn cung ổn định quanh năm để đáp ứng được nhu cầu khai thác và sản xuất do đã được gieo trồng theo dạng công nghiệp.

Với chất lượng tốt, độ bền cao kèm giá cả phải chăng, gỗ nhóm 2 đang rất được ưa chuộng tại Việt Nam và được sử dụng nhiều trong những món nội thất và đồ gỗ chất lượng.

Các loại gỗ nhóm 2
Các loại gỗ nhóm 2

Danh sách những loại gỗ nhóm 2

Dựa trên bảng phân loại gỗ theo Quyết định số 2198 – CNR của Bộ Lâm Nghiệp (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành ngày 26/11/1977, các loại gỗ nhóm 2 bao gồm hơn 26 loại, chi tiết như sau: 

STTTÊN LOẠI GỖTÊN ĐỊA PHƯƠNGTÊN KHOA HỌC
1Căm xeXylia dolabriformis Benth
2Da đáXylia kerrii Craib et Hutch
3Dầu đenDipterocarpus sp
4ĐinhMarkhamia stipulata Seem
5Đinh gan gàMarkhamia sp
6Đinh khétĐinh cánhRadermachera alata P.Dop
7Đinh mậtSpathodeopsis collignonii P.Dop
8Đinh thốiHexaneurocarpon brilletii P.Dop
9Đinh vàngĐinh vàng quả khíaHaplophragma serratum P.Dop
10Đinh vàng Hòa BìnhHaplophragma hoabiensis
11Đinh xanhĐinh vàngRadermachera brilletii P.Dop
12Lim xanhLimErythrophloeum fordii Oliv.
13NghiếnParapentace tonkinensis Gagnep
14Kiền kiền(Phía Nam)Hopea pierrei Hance
15Săng đàoSăng đáHopea ferrea Pierre
16Sao xanhChây, chà ran cẩm nhungHomalium caryophyllaceum Benth.
17Sến mậtSến trồngBassia pasquieri H.Lec
18Sến cátSến mủShorea cochinchinensis Pierre
19Sến trắng
20Táu mậtTáu lá ruối, Táu lá nhỏVatica tonkinensis A.chev.
21Táu núiTáu nuớc, Làu táu nướcVatica thorelii Pierre
22Táu nướcTáu núi, Làu táu nướcVatica philastreama Pierre
23Táu mặt quỷHopea sp (Hopea mollissima)
24Trai lýTraiGarcimia fagraceides A.Chev
25XoayXây, Lá MétDialium cochinchinensis Pierre
26VắpDõiMesua ferrea Linn
27Sao đenHopea Odorata Roxb

Xem thêm:

Các loại gỗ nhóm 2 bị cấm khai thác – Gỗ nhóm 2a

Gỗ nhóm IIA được xếp vào hàng những loại gỗ quý hiếm và có giá trị cao. Loại gỗ này thường được phân loại dựa trên các tiêu chí như độ cứng, độ bền, màu sắc và vân gỗ độc đáo. Do sự quý giá của mình, gỗ nhóm IIA đã bị cấm khai thác để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và duy trì hệ sinh thái.

STTTÊN GỖ
01Cẩm lai:
Cẩm lai Bà Rịa
Cẩm lai
Cẩm lai Đồng Nai
02Cà te (Gõ đỏ)
03Gụ:
Gụ mật
Gụ lau
04Giáng hương:
Giáng hương
Giáng hương Cam bốt
Giáng hương mắt chim
05Lát:
Lát hoa
Lát da đồng
Lát chun
06Trắc:
Trắc
Trắc dây
Trắc Cam bốt
07Pơ mu
08Mun:
Mun
Mun sọc
09Đinh
10Sến mật
11Nghiến
12Lim xanh
13Kim giao
14Ba gạc
15Ba kích
16Bách hợp
17Sâm ngọc linh
18Sa nhân
19Thảo quả

Đặc điểm và đặc tính của gỗ nhóm II

Tuy không có chất lượng hảo hạng như gỗ nhóm 1, nhưng những loại gỗ nhóm 2 vẫn rất được ưa chuộng bởi những đặc tính nổi bật như sau:

  • Gỗ nhóm II có tỷ trọng nặng, độ ẩm trong gỗ trung bình khoảng 15%. Trong đó, bộ tứ thiết “Đinh – Lim – Sến – Táu” được xem là 4 loại gỗ cứng nhất trong nhóm.
  • Chất gỗ đặc, cứng, khả năng chịu lực nén tốt, khó bị uốn công. Nhờ đó, những loại gỗ nhóm 2 thường có khả năng bám vít tốt, thuận lợi cho việc thi công và chế tác đồ nội thất.
  • Gỗ có độ bền cao, vân gỗ rõ nét, gỗ càng lâu năm thì màu sắc lại càng đẹp.
  • Khả năng chịu ẩm, chống mối mọt tốt, ít bị cong vênh hay nứt nẻ.
  • Thời gian sinh trưởng dài, nguồn cung ổn định do đã được trồng công nghiệp.
Gỗ nhóm 2 có độ cứng và tỷ trọng cao
Gỗ nhóm 2 có độ cứng và tỷ trọng cao

Những ứng dụng của gỗ nhóm 2

Gỗ nhóm II nổi bật với màu sắc và đường vân đẹp mắt, cùng với độ cứng và rắn chắc cao. Giá thành của loại gỗ này thường thuộc tầm trung (trừ những cây gỗ quý hiếm), khiến chúng trở thành sự lựa chọn hợp lý cho nhiều hộ gia đình.

Với những đặc tính vượt trội này, gỗ tự nhiên nhóm II được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như xây dựng, sản xuất đồ nội thất, đồ gỗ mỹ nghệ, đồ thờ cúng và nhiều mục đích khác.

  • Gỗ Đinh: Được ứng dụng để làm các đồ nội thất gia đình cao cấp như bàn ghế, giường, tủ, đồ gỗ mỹ nghệ, tạc tượng, cầu thang, cửa và khung cửa.
  • Gỗ Lim: Thích hợp cho việc xây dựng và đóng các sản phẩm nội thất như giường gỗ lim, tủ áo, kệ tivi, bàn ghế phòng khách và đồ gỗ mỹ nghệ.
  • Gỗ Sến: Là một loại gỗ nhóm 2 thường dùng để làm nhà gỗ kiểu cổ, đóng giường ngủ cổ điển, sập gỗ sến đỏ, và bàn ghế gỗ sến.
  • Gỗ Táu: Thường được sử dụng để làm nhà gỗ, đình chùa, đồ gỗ mỹ nghệ, đồ thờ cúng và các sản phẩm thủ công mỹ nghệ khác.
  • Gỗ Dầu Đen: Được sử dụng để làm cửa và khuôn cửa, sàn nhà, cầu thang, giường ngủ và bàn ghế ngồi.
  • Gỗ Săng Đào: Phổ biến trong ngành xây dựng, dùng để đóng tàu thuyền, làm đồ thủ công mỹ nghệ, và sản xuất đồ gỗ nội thất như tủ quần áo.
  • Gỗ Trai Lý: Có thể được sử dụng để làm bàn ghế, bàn thờ, tượng phật, tranh điêu khắc gỗ, và các vật phong thủy khác.
Gỗ nhóm 2 được ứng dụng nhiều trong đồ nội thất
Gỗ nhóm 2 được ứng dụng nhiều trong đồ nội thất

Giá gỗ nhóm 2, 2a bao nhiêu tiền một mét khối 

Gỗ nhóm II thường có giá thành trung bình, phù hợp với nhiều hộ gia đình. Chi tiết:

  • Gỗ Đinh: Giá từ 60 triệu/m3 – 80 triệu/m3.
  • Gỗ Lim: Giá từ 18 triệu/m3 – 30 triệu/m3.
  • Gỗ Sến :Giá từ 15 triệu/m3 – 40 triệu/m3.
  • Gỗ Táu: Giá từ 4 triệu/m3 – 15 triệu/m3.
  • Gỗ Sao xanh: Giá từ 3 triệu/m3 – 10 triệu/m3.
  • Gỗ Kiền Kiền: Giá từ 12 triệu/m3 – 14 triệu/m3.

Vừa rồi là danh sách gỗ nhóm 2, 2a và những thông tin về đặc tính và ứng dụng của nhóm gỗ này. Việc lựa chọn gỗ nhóm II không chỉ mang lại giá trị cho không gian sống mà còn góp phần bảo vệ môi trường khi sử dụng nguồn gỗ khai thác bền vững. Kovisan hy vọng bài viết trên đã cung cấp đủ thông tin cho bạn.

0/5 (0 Reviews)

Với tầm nhìn và sứ mệnh, mong muốn đưa Kovisan trở thành thương hiệu hàng đầu uy tín trong và ngoài nước cung cấp các dòng sản phẩm sàn gỗ giá cả hợp lý. Góp phần nâng cao chất lượng không gian sống của người sử dụng.

Bạn cần tư vấn về Sàn Gỗ? Gọi ngay Hotline: 082.5550555

    *

    *

    *

    *

    Bài viết liên quan

    Sàn gỗ công nghiệp

    Sàn gỗ tự nhiên

    Sàn gỗ ngoài trời

    Sàn nhựa vân gỗ

    Sàn thể thao đa năng

    phụ kiện sàn gỗ

    082.5550555
    Chọn MENU X
    Facebook Zalo Tiktok
    Top